A member of
Buymed Group
Tuyển dụngHỗ trợ
Tothema 10ml inotech (h/20o/10ml) (hàng khuyến mãi) ID 1539-0
Tothema 10ml inotech (h/20o/10ml) (hàng khuyến mãi) ID 1539-0

Tothema 10ml inotech (h/20o/10ml) (hàng khuyến mãi) ID 1539

377.000đ / Viên
Đơn vị:
Số lượng:
Feature
Hàng chính hãng100%
Feature
GiaoTrong 24H:
Freeship cho đơn hàng từ50K
Feature
GiaoNhanh 2H:
Freeship cho đơn hàng từ300K

Về sản phẩm

Dược sĩLê Hồng Bích Ngọc
Đã kiểm duyệt nội dung

Nhà sản xuất: Dược Đồng Tháp

Nước sản xuất: Vietnam

Quy cách đóng gói: Hộp 14 vỉ x 8 viên

Thông tin chung
Hướng dẫn sử dụng
Liều thông thường: 240 mg/ngày, dùng ngày 2 lần hoặc có thể dùng ngày/4 lần, mỗi lần 120 mg. Thời gian điều trị 4 tuần – 8 tuần.
Liều phối hợp trong điều trị vi khuẩn Hp dạ dày: dùng 120 mg, 4 lần/ngày cùng với các thuốc điều trị được chỉ định đi kèm.
Lưu ý: Uống thuốc Trymo khi bụng đói, tốt nhất là 30 phút trước bữa ăn, uống trực tiếp, không cần nhai. Không dùng liên tục quá 8 tuần. Muốn dùng tiếp cần đợi qua ít nhất 8 tuần nữa để tránh các tác dụng phụ không mong muốn do chất Bismuth gây ra.
Chỉ định

Chống chỉ định
Không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
Không dùng cho người quá mẫn với thành phần Colloidal Bismuth subcitrat.
Cảnh báo
Không dùng quá liều có thể gây bệnh não, nhiễm độc bismuth.
Không dùng trong thời gian dài hạn.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử chảy máu tiêu hóa.
Không dùng Trymo cho phụ nữ mang thai, cho con bú. Những trường hợp đau dạ dày nhẹ có thể trao đổi với bác sĩ điều trị để hoãn quá trình điều trị cho đến khi phụ nữ mang thai sinh xong nhằm đảm bảo an toàn nhất cho sự phát triển của thai nhi.
Tác dụng phụ
Có thể gây phân đen.
Gây biến màu răng có hồi phục.
Có thể gây nôn hoặc buồn nôn.
Tương tác
Trymo có thể gây tương tác thuốc với các nhóm:
Omeprazol.
Chất đối kháng H2, antacid.
Có thể gây cản trở tia X.
Bảo quản

Quá liều

Dược lý cơ chế
Tác động với vết loét dạ dày tá tràng:
Hoạt chất Bismuth subcitrat thể keo có khả năng tan trong nước, ngoài ra, trong môi trường axit có pH < 5 tạo kết tủa vi tinh thể bismuth oxychloride và bismuth citrate giúp bảo vệ vết loét trên niêm mạc dạ dày.
Tác động với chất nhầy niêm mạc:
Tạo hàng rào chống phân tán ngược H khi tác động với chất nhầy niêm mạc. Đồng thời sự trao đổi ion cũng không ảnh hưởng do hàng rào bảo vệ.
Tác động đối với vi khuẩn Helicobacter pylori:
Colloidal Bismuth subcitrat giúp diệt khuẩn trực tiếp tại niêm mạc dạ dày nhờ cơ chế kết tụ vi tinh thể làm cô đặc tế bào vi khuẩn, khiến chúng mất khả năng bám dính niêm mạc và trồi lên bề mặt.
Tác động với pepsine dạ dày:
Colloidal Bismuth subcitrat giảm 30% khả năng kích hoạt pepsine của pentagastrine trong dạ dày đồng thời kích thích cơ chế làm lành vết loét.
Dược động học

Lưu ý
Thành phần
Chỉ định
Liều lượng
Loét dạ dày tá tràng. Loét tá tràng.Loét dạ dày lành tính.Viêm dạ dày mạn tính hoạt động.Chứng khó tiêu không loét.
Chống chỉ định - Cách dùng
Tương tác thuốc
Bảo quản
Quá liều
Sản phẩm tương tự
Circa Logo in FooterBộ công thương đã thông báo
A member of
Buymed Group
  • Số GCNĐKDN: 0317045088
  • Số GCN đủ điều kiện kinh doanh dược: 15702/ĐKKDD-HCM do Sở y tế Thành phố Hồ Chí Minh cấp theo quyết định số 5728/QĐ-SYT ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Giám đốc Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Loại hình kinh doanh: Cơ sở bán lẻ thuốc, Nhà thuốc
  • Giấy phép kinh doanh